UPS Santak 3C10KS (LCD)

UPS Santak 3C10KS (LCD)

Bộ lưu điện 10KVA UPS SANTAK ONLINE 3C10KS (LCD) NGUỒN VÀO -Điện áp danh định 380VAC (L-L) / 220VAC (L-N) -Ngưỡng điện áp 120VAC ~ 275VAC (176VAC ~ 275VAC: Đầy tải) -Số pha 3 pha (Dạng sao – 4 dây + dây tiếp đất) hoặc 1 pha -Tần số danh định 50/60 Hz (40 ~ 70 Hz) -Hệ số công suất > 0,95 (Ngõ vào 1 pha) NGUỒN RA -Công suất 10 KVA/ 9 KW -Điện áp 220V/230/240V ± 1%

Danh mục:

Mô tả

Bộ lưu điện UPS Santak Online 3C10KS (LCD)

NGUỒN VÀO
Điện áp danh định 380VAC (L-L) / 220 (L-N)
Ngưỡng điện áp 120VAC ~ 275VAC (176VAC ~ 275VAC: Đầy tải)
Số pha 3 pha (Dạng sao – 4 dây + dây tiếp đất)
Tần số danh định 50 Hz (46 ~ 54 Hz)
Hệ số công suất ≥ 0,95
Tương thích máy phát điện
NGUỒN RA
Công suất 10 KVA/ 9 KW
Điện áp 220 VAC ± 1%
Số pha 1 pha (2 dây + dây tiếp đất)
Dạng sóng Sóng sine thật ở mọi trạng thái điện lưới và không phụ thuộc vào dung lượng còn lại của nguồn ắc quy.
Tần số Đồng bộ với nguồn vào 50Hz ± 4Hz hoặc 50Hz ± 0,05Hz (chế độ ắc quy)
Hiệu suất ≥ 93.5% (>98% ECO Mode)
Khả năng chịu quá tải 105% ~ 125% trong 10 phút, 125% ~ 150% trong 30 giây, >150% trong 500 mili giây
Cấp điện ngõ ra Hộp đấu dây
CHẾ ĐỘ BYPASS
Tự động chuyển sang chế độ Bypass Quá tải, UPS lỗi
Công tắc bảo dưỡng Có sẵn
CHỨC NĂNG TẮT KHẨN CẤP (EPO)
Chức năng tắt khẩn cấp Bộ Lưu Điện (EPO) Tuỳ chọn theo yêu cầu
ẮC QUI
Loại ắc qui 12 VDC, kín khí, không cần bảo dưỡng
Thời gian lưu điện Tuỳ thuộc vào dung lượng ắc quy gắn ngoài – Khách hàng lựa chọn theo nhu cầu và chi phí
Thời gian nạp điện cho ắc qui Tuỳ thuộc vào dung lượng ắc quy gắn ngoài
GIAO DIỆN
Bảng điều khiển Nút khởi động / Tắt còi báo / Nút tắt nguồn
LED hiển thị trạng thái Chế độ điện lưới, chế độ ắc quy, chế độ Bypass, dung lượng tải, dung lượng ắc quy, báo trạng thái hư hỏng.
Cổng giao tiếp RS232, khe thông minh
Phần mềm quản lý Phần mềm quản trị năng lượng và tự động shutdown hệ thống Winpower tương thích với Window, Linux, Unix, Sun
Thời gian chuyển mạch 0 ms
Chức năng kết nối song song N+X Cho phép kết nối song song lên đến 3 bộ để hoạt động dự phòng đa tầng (N+X), nhân công suất, chia đều tải.
MÔI TRƯỜNG HOẠT ĐỘNG
Nhiệt độ môi trường hoạt động 0 ~ 40oc
Độ ẩm môi trường hoạt động 20% ~ 90%, không kết tụ hơi nước.
Hệ thống làm mát Quạt đối lưu không khí
TIÊU CHUẨN
Độ ồn khi máy hoạt động 55 dB không tính còi báo
Trường điện từ (EMS) IEC 61000-4-2 Level 4 (ESD)
IEC 61000-4-3 Level 3 (RS)
IEC 61000-4-4 Level 4 (EFT)
IEC 61000-4-5 Level 4 (Surge)
Chuẩn an toàn nhiễu điện từ EMI IEC62040-2, với dòng điện vào ≥ 25A
Chuẩn an toàn IEC62040-1
KÍCH THƯỚC / TRỌNG LƯỢNG
Kích thước (R x D x C) (mm) 212 x 500 x 420
Trọng lượng tịnh (kg) 16.9